Tôn cách nhiệt PU rất được ưa chuộng trong phần đông trong ngành nghề xây dựng. Đặc trưng của các Dự án công nghiệp như nhà máy, nhà tiền chế, công xưởng. Vậy tôn cách nhiệt là gì, vì sao tôn cách nhiệt PU được ưa chuộng đến vậy? Tôn cách nhiệt là gì? Với nhiều cách gọi khác nhau như: https://cachnhietantam.com/ton-cach-nhiet/ Tôn cách nhiệt, tôn cách nhiệt PU, tôn xốp PU, tôn PU chống cháy, tôn chống nhiệt, tôn chống nóng cách nhiệt, tôn chống nóng PU, tôn đổ PU cách nhiệt… là tôn lợp sở hữu cấu tạo 3 lớp với hai lớp trên dưỡi là tôn lạnh chống nóng. Lớp ở giữa được thêm vào bằng 1 lơp polyurethane với hiệu năng cách âm cách nhiệt chống nóng tốt. Tôn 3 lớp cách nhiệtCông trình lợp tôn cách nhiệt cách âm chống nóng rất bền đẹp, công dụng cách âm, chiu nhiệt thấp, chống thấm hết sức hiệu quả. Hiện nay, tôn cách nhiệt PU.được ưa thích trong các Dự án xây dựng trong cả dân dụng lẫn công nghiệp. Các đặc điểm của tôn cách nhiệt PU Tấm tôn cách nhiệt PU 3 lớp mang đến bầu không khí khoáng đãng, trong sạch, giảm độc hại. Sản phẩm sở hữu độ bền thách thức thời gian lên tới hơn 30 năm. Đặc biệt, tôn PU cách nhiệt Cách Âm Chống Nóng An Tâm với tiêu chí vật liệu đầu vào chất lượng. Như tôn nền là tấm tôn mạ màu, hàng Việt Nam chất lượng cao của các hãng tôn lớn Việt Nam như: Hoa Sen, Phương Nam,.... Cấu tạo của tôn cách nhiệt PU: Tôn cách nhiệt- tôn chống nóng là vật liệu xây dựng được cấu tạo nên từ 3 lớp. 1 mặt lõi PU ở giữa (Polyurethane), 1 lớp tôn bề mặt và 1 lớp tôn hoặc tấm giấy bạc. Lớp đầu tiên: Lớp tôn bề mặt Lớp tôn nền: Là lớp tôn lạnh chống nóng sẽ tiếp xúc trực tiếp với nước mưa, mưa bão, nắng gió…nên phải là tấm tôn có chất lượng tốt. Cách Âm Chống Nóng An Tâm sử dụng những loại tôn có thương hiệu trên thị trường để cung cấp tôn cách nhiệt 3 lớp chất lượng, uy tín cũng có chức năng như tôn cách âm. Như tôn Đông Á, Tôn Hoa Sen, BlueScope, Tôn Phương Nam SSSC, Tôn Hoa sen…Độ dày giao động trong khoảng 0,30 mm tới 0,55 mm. Tôn xốp cách nhiệt Lớp thứ 2: Lớp giữa cách nhiệt Lớp thứ 2: Là lớp Polyurethane. Lớp PU sở hữu đặc tính bí quyết âm, bí quyết nhiệt cực phải chăng. Nó rất thân thiện mang môi trường nên được áp dụng cung cấp tôn bí quyết nhiệt 3 lớp PU. Xốp PU thường với tỉ trọng 32,75 kg/m3. Sóng âm dày 25 mm, sóng dương dày 67 mm. Lớp thứ 3: Lớp giấy bạc/ lớp tôn dưới + Lớp giấy bạc: Lớp giấy bạc sở hữu tác dụng là thẩm mỹ bề mặt, dai. Và đặc biệt là sở hữu thể chống bức xạ nhiệt, chống thẩm thấu nhiệt từ trên xuống khá phải chăng. + Lớp tôn dưới: Lớp tôn này cũng sở hữu điểm hay như lớp giấy bạc ở trên. Nhưng về độ bền và khả năng chống xạ nhiêt tối ưu và tốt hơn. Nó với thể chống thẩm thấu nhiệt từ trên xuống, nâng cao độ phản xạ ánh sáng. Hơn nữa nó chống bám bụi ở bên trong Dự án cao hơn lớp giấy bạc toàn bộ lần. Những loại tôn chống nóng hiện nay: Tôn cách nhiệt 3 lớp PU gồm có nhiều dòng. Cho nên bạn nên chọn những nhãn hàng tôn chống nóng có thương hiệu uy tín, lâu đời. Lúc này thì tôn cách nhiệt PU mới có đủ độ bền chống trọi với gió bão, mưa nắng và cả con người. Quý khách nên chọn tôn trong nước với chất lượng cao. tiêu biểu và điển hình như tôn cách nhiệt Hoa Sen, tôn PU Đông Á, tôn cách nhiệt Phương Nam,… Tôn cách nhiệt PU Hoa Sen Tôn PU cách nhiệt hoa sen là 1 thương hiệu tôn quá thân thuộc với mọi người, mọi nhà ở Việt Nam từ rất lâu. Là thương hiệu tôn “có tiếng”. Luôn nhận được sự tin yêu, tin dùng của khách hàng trong và ngoài nước. Tôn cách nhiệt PU Hoa Sen được sản xuất trên hệ thống dây chuyền công nghệ hiện đại, tiên tiến và chính xác. Giúp cho bề mặt tôn chống chịu tốt trước các điều kiện hà khắc của thời tiết Việt Nam ta. Tôn cách nhiệt Hoa Sen hiện được đánh giá rất cao trên thị trường Việt Nam lẫn Quốc tế. Tôn cách nhiệt PU Đông Á Đông Á- Thương hiệu tôn đảm bảo về chất lượng. Đi đôi với nó chính là về mặt giá cả. Báo giá tôn chống nóng Đông Á (tôn chống nóng PU Đông Á, tôn xốp pu Đông Á, Tôn chống nóng PU Đông Á…) thường “mềm” hơn, tiết kiệm hơn những dòng tole khác. hiện nay tole Pu đông á tại Cách Âm Chống Nóng An Tâm có những kích thước như: • Tôn 3 lớp cách nhiệt Pu Đông Á giấy bạc ( Tôn + Xốp PU + Giấy bạc) • Tole cách nhiệt Pu Đông Á ( Tôn Đông Á + Xốp Pu + Tôn Đông Á) • Tôn cách nhiệt PU Đông á sở hữu những độ dày có kích thước 0.30 mm – 0.35mm – 0.40mm – 0.45mm Quý khách hàng nên lựa chọn cho mình các loại tole Pu Đông Á chất lượng mà mình ưng ý nhất! Tôn PU cách nhiệt Phương Nam Tôn cách nhiệt PU phương nam là đơn vị công ty chuyên sản xuất và buôn bán các vật tư xây dựng bền – đẹp. Nổi bật của Phương Nam chính là sản phẩm tôn PU Phương Nam cách nhiệt với đa dạng sóng và độ dày khoảng từ 0.30 – 0.45 mm cho quý khách hàng dễ lựa chọn. Báo giá tôn cách nhiệt PU cập nhật mới nhất 2021: Cách Âm Chống Nóng An Tâm chuyên cung cấp các sản phẩm tôn cách nhiệt cách âm 3 lớp PU với độ dày tôn nền khác nhau. Cách Nhiệt An Tâm với mong muốn đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách hàng. Thông thường quy cách của khổ tôn sẽ là 1070mm (sau khi lợp còn 1000mm). Còn chiều dài, sẽ cắt theo đúng kích thước chiều dài của công trinh dự án. Mục đích là nhầm tiết kiệm được chi phí và mỹ quan công trình. Báo giá tôn cách nhiệt PU Cách Âm Chống Nóng An Tâm cập nhật liên tục mới nhất, đảm bảo giá tốt nhất thị trường hiện nay Do thị trường biến động thường xuyên cho nên giá tôn cách nhiệt PU thường xuyên thay đổi. Dưới đây là bảng giá tôn cách nhiệt PU MỚI NHẤT của Cách Âm Chống Nóng An Tâm. Để Quý Khách hàng tiện theo dõi và nắm bắt được giá tôn cách nhiệt chống nóng, cách âm trên thị phần. Báo giá tôn PU 3 lớp chi tiết Hiện nay trên thị trường có 2 loại tôn cách nhiệt PU 3 lớp phổ biến đấy là: tôn + PU + tôn và tôn + PU + giấy bạc Liên hệ trực tiếp 0901.37.34.39- 0933.156.195 Ms. Thủy để có Bảng báo giá mới nhất nhé! Báo giá tôn cách nhiệt PU theo hãng tôn: Ở Cách Nhiệt An Tâm có rất nhiều hãng tôn cho quý khách hàng chọn lọc. Quý khách hàng có thể xem chi tiết báo giá tôn PU ở trên. Hoặc xem báo giá chi tiết tấm tôn PU cách nhiệt theo hãng bên dưới: Thương hiệu Giá Hoa Sen 178.000 VNĐ – 214.000 VNĐ Đông Á 164.000– 196.000 VNĐ Phương Nam 158.000 – 213.000 VNĐ Giá tấm cách nhiệt mái tôn cách âm PU Hoa Sen Giá tôn cách nhiệt PU hoa sen chỉ từ 178.000 VNĐ – 214.000 VNĐ. Đi đôi chất lượng tốt bậc nhất, giá tôn cách nhiệt Hoa Sen với bảng báo giá cao hơn so với những nhãn hàng, thương hiệu khác. Giá tôn PU cách nhiệt Đông Á Giá Tôn cách nhiệt ba lớp PU Đông Á trong khoảng từ 164.000– 196.000 VNĐ. Tôn cách nhiệt PU Đông Á với giá cả phải chăng hơn đáng kể so với giá tôn cách nhiệt PU Hoa Sen và một số thương hiệu và nhãn hàng khác trên thị trường. Giá tôn PU cách nhiệt Phương Nam mới nhất Báo giá tôn PU cách nhiệt Phương Nam mới nhất chỉ trong khoảng 158.000 – 213.000 VNĐ. So có mức giá tole cách nhiệt PU của các nhãn hiệu, thương hiệu khác, giá của Phương Nam được đánh giá là cạnh tranh nhất. Quý Khách hàng lưu ý, giá sản phẩm tôn cách nhiệt sẽ tùy thuộc vào nhiều yếu tố như tính thời vụ, giá cả nguyên vật liệu cung ứng. Nên để sở hữu được báo giá tôn PU 3 lớp chuẩn xác, quý khách hàng nên liên hệ trực tiếp với Công ty TNHH Cách Âm Chống Nóng An Tâm để được báo giá tốt nhất. Mua tôn cách nhiệt PU ở đâu uy tín, đảm bảo chất lượng? Tôn cách nhiệt cách âm PU là sản phẩm đang được sử dụng rất phổ biến ngày nay. Các cơ sở sản xuất giả xuất hiện ngày càng nhiều khiến cho sản phẩm chất lượng khó đến tay khách hàng hơn. Thành ra để tìm được sản phẩm tôn pu, tôn cách nhiệt hoặc những tấm vật liệu cách nhiệt tốt nhất hiện giờ, quý khách hàng nên tham khảo bên cửa hàng đại lý uy tín. Cách Âm Chống Nóng An Tâm là đơn vị kinh doanh có thương hiệu hơn 5 năm với các hãng cung cấp tôn hàng đầu như Tôn Hoa Sen, Tôn Đông Á, Tôn Việt Nhật. Bởi thế chúng tôi luôn lấy uy tín, chất lượng và sự hài lòng của Quý Khách hàng đặt lên hàng bậc nhất. Khi mua tôn cách nhiệt chống cháy, tôn chống nóng 3 lớp, tôn PU chống nóng tại Cách Âm Chống Nóng An Tâm chính là lựa chọn tốt nhất cho bạn. Các sản phẩm An Tâm đang kinh doanh: • Tôn 3 Lớp Cách Nhiệt • Tôn Dán Mút Cách Nhiệt • Tôn Opp Cách Nhiệt An Tâm • Tôn Pu Cách Nhiệt An Tâm • Tôn Tấm EPS Cách Nhiệt • Tôn Xốp Cách Nhiệt
0 Comments
Vậy Kho lạnh là gì? Địa chỉ thi công kho lạnh ở đâu uy tín? Có cấu tạo ra sao, cơ chế vận hành như thế nào? Có bao nhiêu loại? Đơn vị thi công nào Uy tín có tư vấn hỗ trợ bạn tốt nhất? Sản phẩm mang lại cho bạn những lợi ích, ưu việt nào? Từ những kiến thức kỹ thuật và kinh nghiệm thực thế của chúng tôi hy vọng sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về các tác dụng của kho lạnh. Mục lục [Ẩn] 1. Kho lạnh được hiểu như thế nào? 2. ưu điểm nổi bật mà kho lạnh đem lại 3. Bảng tính nhiệt độ dựa trên kích thước kho III. BẢNG NHIỆT ĐỘ BẢO QUẢN CỦA 1 SỐ SẢN PHẨM IV. KẾT CẤU KHO LẠNH 1. Vỏ kho: 2. Cửa kho lạnh: 5. Vì sao nên thi công lắp đặt kho lạnh tại Cách Nhiệt An Tâm 5.1 Tư vấn hỗ trợ miễn phí 5.2 Thiết kế kho lạnh theo yêu cầu của khách hàng 5.3 Bảo trì kho lạnh (có bảo hàng kho và vật tư) 5.4 Cách Nhiệt An Tâm đơn vị chuyên lắp đặt kho lạnh công nghiệp 1. Kho lạnh được hiểu như thế nào? Kho lạnh là 1 phòng kín hay 1 kho chứa nhằm mục đích bảo quản hàng hóa, sản phẩm bên trong. Mục đích của kho lạnh là hạn chế tối đa sản phẩm bị hư hại, bảo quản sản phẩm được lâu dài hơn. Với hình thức là giảm nhiệt độ trong kho lạnh tới 1 mức nhất định để làm chậm sự phát triển của vi khuẩn và sự phân hủy của sản phẩm, giúp sản phẩm có thời gian dùng lâu và khó hỏng hơn, đạt chất lượng tốt nhất như lúc ban đầu trong khoảng thời gian dài. dịch vụ thi công kho lạnh Kho lạnh bảo quản thực phẩm là một trong những thiết bị không thể thiếu đặc biệt là các nhà hàng, khách sạn, siêu thị và các hệ thống chế biến thực phẩm cần giữ đông lạnh, nhà máy thủy sản, sữa, dược phẩm, thực phẩm, hạt giống… Do vậy, nếu kho lạnh không được thi công đúng kĩ thuật, sai các thông số thì sẽ dẫn đến kho lạnh không thực hiện đúng chức năng bảo quản sản phẩm, dẫn đến hư hại sản phẩm, chi phí sản xuất tăng. Trải qua hơn 5 năm trong lĩnh vực thiết kế và thi công xây dựng, lắp đặt kho lạnh, công ty Cách Nhiệt An Tâm ngày càng phát triển và khẳng định mình là đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực kho lạnh thương mại hay kho lạnh công nghiệp. Kho lạnh do công ty Cách Nhiệt An Tâm thiết kế và thi công lắp đặt luôn đáp ứng đúng nhu cầu của khách hàng. 2. ưu điểm nổi bật mà kho lạnh đem lại Lưu trữ hàng hóa, sản phẩm Bảo quản hàng hóa Giúp giữ chất lượng sản phẩm ở thời điểm vừa mới sản xuất. Chi phí lắp đặt thấp Tiết kiệm điện năng tiêu thụ Dễ tháo lắp Vận chuyển dễ dàng Vệ sinh không khó Nhiệt độ tùy chỉnh đáp ứng được cho mọi sản phẩm. 3. Bảng tính nhiệt độ dựa trên kích thước kho BẢNG TÍNH CÔNG SUẤT LẠNH DỰA TRÊN KÍCH THƯỚC KHO III. BẢNG NHIỆT ĐỘ BẢO QUẢN CỦA 1 SỐ SẢN PHẨM BẢNG NHIỆT ĐỘ BẢO QUẢN CỦA 1 SỐ SẢN PHẨM IV. KẾT CẤU KHO LẠNH 1. Vỏ kho: Vỏ kho hay còn gọi là vách kho thường được làm chủ yếu từ 2 loại chất liệu panel là EPS và PU. Panel PU hay được sử dụng cho kho đông lạnh Panel EPS thường phù hợp với kho mát. Phân loại Panel: Panel EPS với xốp trắng tỷ trọng từ Nhấn vào đây 18- 22kg/m, 2 mặt bọc tôn mạ màu 0.41– 0.8 mm, các tấm panel PS được liên kết với nhau bằng phương pháp mộng sập và bắn đinh rút. panel eps Panel PU gồm 3 lớp: lớp giữa là xốp vàng với tỷ trọng 38- 42kg/m3, độ chịu nén 0,2– 0,29 Mpa; Tỷ lệ bọt khí 95%. 2 mặt bọc tôn mạ màu 0.41– 0.8 mm. Các tấm panel PU được liên kết với nhau bàng cách thức mộng sập hoặc khóa camlock. panel pu Ưu điểm của panel: Cách nhiệt tốt Cách âm tốt Độ bền cao Tính thẩm mỹ cao Dễ dàng vệ sinh, lau chùi Thời gian thi công, lắp đặt, xây dựng nhanh 2. Cửa kho lạnh: Cửa panel kho lạnh do Cách Nhiệt An Tâm sản xuất linh kiện ngoại nhập với 3 loại cửa mở bằng tay, cửa trượt và cửa cuốn của kho lạnh phù hợp với mọi yêu cầu của khách hàng. Phụ kiện cửa mở panel Cửa mở hay còn gọi là cửa bản lề kho lạnh: Kích thước từ 600×6600 đến 1500×2200 mm Cửa lùa phòng sạch Cửa lùa hay còn gọi là cửa trượt kho lạnh: Kích thước từ 800×1500 đến 2200×4800 mm Cửa cuốn nhanh kho lạnh: Kích thước từ 2000×2000 đến 4000×4000 mm Cửa cuốn nhanh kho lạnh: Kích thước từ 2000×2000 đến 4000×4000 mm 5. Vì sao nên thi công lắp đặt kho lạnh tại Cách Nhiệt An Tâm 5.1 Tư vấn hỗ trợ miễn phí Cách Nhiệt An Tâm mang đến giải pháp tối nhất cho sự lựa chọn của Quý khách hàng. Đội ngũ tư vấn nhiệt tình, năng động, Cách Nhiệt An Tâm mang đến dịch vụ chăm sóc, tư vấn, giải đáp những thắc mắc về các dòng sản phẩm Cách Nhiệt An Tâm cung cấp thật chi tiết đến Quý khách hàng. tư vấn khách hàng 5.2 Thiết kế kho lạnh theo yêu cầu của khách hàng Đội ngũ thiết kế của Cách Nhiệt An Tâm luôn cập nhật kiến thức và nghiên cứu từ những ý tưởng, thiết kế từ nhiều nước khắp trên thế giới để tạo ra những dòng sản phẩm theo yêu cầu của quý khách hàng. thiết kế xây dựng 5.3 Bảo trì kho lạnh (có bảo hàng kho và vật tư) Hiểu được tâm lý của khách hàng, Cách Nhiệt An Tâm luôn cung cấp những sản phẩm chất lượng tốt nhất đem đến sự hoạt động bền bỉ và ổn định cho khách hàng. Bên cạnh đó, Cách Nhiệt An Tâm luôn có một chế độ hậu mãi, bảo trì đặc biệt 24/24 đối với khách hàng sau khi thi công, lắp đặt. bảo trì công trình xây dựng 5.4 Cách Nhiệt An Tâm đơn vị chuyên lắp đặt kho lạnh công nghiệp Với đội ngũ lắp đặt chuyên nghiệp, Cách Nhiệt An Tâm tự tin đem đến dịch vụ tốt nhất về thi công lắp đặt các sản phẩm của Cách Nhiệt An Tâm đến với Quý khách hàng. Cách Nhiệt An Tâm cam kết tuân thủ tiêu chuẩn an toàn lao động, thiết bị chuyên nghiệp và bàn giao công trình đúng thời hạn. lắp đặt kho lạnh Với phương châm ” Uy Tín – Chất Lượng – Thời Gian “, Cách Nhiệt An Tâm luôn tôn trọng và sẵn sàng phục vụ nhằm đem lại hiệu quả cao nhất cho quý khách hàng. Sự tin tưởng, ủng hộ của quý khách hàng là động lực thôi thúc Cách Nhiệt An Tâm ngày càng cố gắng phấn đấu vì quý khách hơn nữa. Panme là dụng cụ cơ khí dùng để làm gì? Panme là dụng cụ cơ khí dùng để làm gì Thước Panme là dụng cụ cơ khí dùng để đo lường có thể thực hiện các phép đo cực kỳ chính xác, độ sai số gần bằng 0. Thước Panme dựa trên cơ cấu trục xoay để điều chỉnh sự di chuyển của các đầu đo và thước đo nhằm xác định kích thước của vật thể cần đo. Thước Panme dụng cụ đo cơ khí có độ chính xác cao và có thể đo được những khoảng cách rất nhỏ. Hầu hết các thước Panme được thiết kế để đo trong phạm vi một phần nghìn mm (hoặc inch). Độ chính xác của thước panme có thể lên đến 0.0005mm. Công dụng của thước đo cơ khí chính xác Panme Thước panme được sử dụng để đo kích thước rất chính xác Thước Panme được sử dụng để đo các kích thước nhỏ, đường kính ngoài của các chi tiết (đối với thước Panme đo ngoài), đo kích thước, đường kính trong các lỗ, khe, rãnh (đối với thước Panme đo trong), đo khoảng cách, độ sâu của các lỗ, ống, khe, rãnh (thước Panme đo sâu), cụ thể như đo piton, kích thước phanh dĩa, trục khuỷu, kích thước xilanh… Bởi độ chính xác rất cao (hơn hẳn nhiều loại thiết bị đo khác như thước cặp chẳng hạn) và cách sử dụng của Panme rất dễ nên loại thước này được ứng dụng rất nhiều trong ngành cơ khí chế tạo, đúc nhựa, khuôn mẫu, tôn cách nhiệt, nhôm kính, gỗ nội thất… Tuy nhiên, thước Panme không có tính vạn năng tức là thông thường, thước Panme được thiết kế theo những dòng đo kích thước chuyên biệt với những kiểu dáng, đầu đo khác nhau để đo chỉ 1 hoặc 1 vài kiểu, dạng chi tiết cụ thể, chẳng hạn như Panme đầu dẹt, thước Panme đầu nhọn, Panme đo trụ, Thước Panme đo rãnh, Panme đo trục vít… Cấu tạo của thước đo cơ khí Panme Cấu tạo của thước panme Thước Panme cơ bản thường có những bộ phận sau: Mỏ đo (tiếng anh là: Anvil) Đầu đo di động (tiếng anh là: Spindle) Vít hãm/ chốt khóa (tiếng anh là: Lock) Thân thước chính (tiếng anh là: Sleeve) Thân thước phụ (tiếng anh là: Thimble) Núm vặn/ tay xoay (tiếng anh là: Ratchet knob) Tay cầm /khung (tiếng anh là: Frame) Panme có nhiều cỡ: 0– 25mm, 25– 50mm, 50– 75mm, 75– 100mm, 100– 125 mm, 125– 150 mm… Đơn vị đo lường thường là mm hoặc inch. Phân loại thước Panme Thước Panme theo công dụng Thước Panme đo ngoài Panme đo ngoài cơ khí Mitutoyo 103-138 (25mm - 50mm/0.01mm) Thước Panme đo trong Panme đo trong điện tử Mitutoyo Thước Panme đo độ sâu panme đo sâu 0-300mm, độ chính xác 0.01mm, đầu đo 4.0mm Thước Panem theo bước ren Thước Panme có trục ren với bước ren 1 mm, thước phụ có thang chia vòng được chia thành 100 phần. Thước Panme có trục ren với bước ren 0.5mm, thang chia vòng của thước động chia thành 50 phần. Thước Panem theo kết quả đo Thước Panme điện tử (kỹ thuật số) Panme đo ngoài điện tử Mitutoyo 293-240-30 dải đo 0-25mm Thước Panme cơ khí Panme đo ngoài cơ khí đo chiều dày thành ống Mitutoyo 115-216 Thước Panme có bộ đếm số cơ học. Panme đo ngoài dạng số Mitutoyo 193-111 (0-25mm) - Thước đo lường Ngoài ra Thước Panme được phân chia theo công dụng chuyên biệt của nó. Chẳng hạn như Thước Panme tiêu chuẩn, Panme lưỡi dẹt, Thước Panme đầu nhọn, Panme đo kích thước Panme bước răng, Panme đo độ dày ống, thước Panme kiểu thước kẹp, Panme hạn định… Hướng dẫn sử dụng thước Panme đúng kỹ thuật Kiểm tra thước Panme trước khi đo Kiểm tra panme trước khi đo Kiểm tra xem thước Panme có bị vỡ, mòn hay sứt mẻ gì không. Đặc biệt là ở các đầu đo, nếu bị mòn hay sứt mẻ thì kết quả đo sẽ không còn chính xác được nữa. Trường hợp này các bạn nên sửa chữa lại hoặc thay thế lại các bộ phận của thước Panme hoặc nếu được thì mua thước Panme mới. Tiếp theo nếu thước Panme nguyên vẹn thì chúng ta kiểm tra xem thước có di chuyển trơn tru không, có tiếng động lạ khi chuyển động các bộ phận của thước Panme không. Nếu mọi https://cachnhietantam.com/panme-la-dung-cu-co-khi-dung-de-lam-gi/ thứ đều ổn, hãy vệ sinh bề mặt đo của thước Panme. Kiểm tra điểm 0 là một bước rất quan trọng. Nó là điều kiện để đảm bảo kết quả đo được chính xác nhất. Cách kiểm tra như sau: Đối với Thước Panme có giới hạn đo từ 0- 25mm, các bạn cho tiếp xúc trực tiếp hai bề mặt đo với nhau. Kiểm tra điểm 0. Đối với thước Panme có giới hạn đo từ 25- 50mm,… các bạn dùng căn mẫu (Block gauge) tương ứng để kiểm tra điểm 0. Trong trường hợp điểm 0 không chính xác, đối với các thước Panme cơ khí các bạn có thể điều chỉnh lại theo cách sau: Sử dụng chốt khóa để cố định Spin doll. Sử dụng dụng cụ xoay để xoay giá trị bị lệch. Kiểm tra xem điểm 0 đã khớp hay chưa. Nếu còn bị lệch thì tiến hành lại ở bước đầu tiên. Với các thước Panme điện tử thì chỉnh điểm 0 khá đơn giản bằng cách sử dụng chức năng set 0 trên mặt điều khiển của nó. Cách dùng thước panme chính xác Cách đo của thước panme Cách thực hiện này áp dụng cho thước Panme đo ngoài, các thước Panme đo trong và thước Panme đo sâu cũng tương tự, chỉ khác ở cách tiếp xúc với chi tiết cần đo. Trước hết nới lỏng vít kẹp của Panme, xoay nút vặn để khoảng cách hai đầu đo của Panme lớn hơn kích thước của chi tiết cần đo. Áp đầu đo cố định của thước Panme vào mặt chuẩn chi tiết cần đo, từ từ xoay nút vặn để đầu đo di động tiếp xúc dần và chạm vào mặt của chi tiết cần đo. Giữ đường tâm của 2 đầu đo sao cho trùng với kích thước của vật cần đo. Nếu muốn lấy thước Panme ra khỏi vị trí đo, cần vặn đai ốc hãm để cố định đầu đo di động trước khi bỏ thước ra khỏi chi tiết đo. Khi đo dựa vào mép thước động, các bạn đọc được số mm và nửa mm của kích thước ở trên thước chính. Và dựa vào vạch chuẩn trên thước chính để đọc được phần trăm mm trên thước phụ (giá trị mỗi vạch là 0.01mm). Cách đọc trị số đo của thước Panme Cách đọc trị số đo thước panme Để xác định chính xác kích thước của chi tiết đã đo, các bạn dựa vào vị trí của mép ống động. Đó là phần thước chính bên trái mép ống động, gọi là “phần nguyên” của thước Panme. Kiểm tra số thứ tự vạch trên ống động trùng với đường chuẩn trên ống cố định của thước Panme là bao nhiêu, lấy số thứ tự vạch đó nhân với độ chính xác của thước Panme sẽ ra giá trị “phần lẻ” của thước, cộng hai giá trị này các bạn sẽ ra được giá trị của kích thước chính xác nhất cần đo. Đối với các thước Panme điện tử, kết quả được hiển thị mà không cần phải tính toán, giúp cho quá trình đo được giảm thời gian đi rất nhiều. Đó cũng là ưu điểm mà các thước Panme điện tử ngày càng được sử dụng nhiều hơn. Hướng dẫn bảo quản thước Panme Bảo quản thước panme Không sử dụng thước Panme để đo các mặt thô, bẩn. Không dùng thước Panme để đo các vật đang quay. Khi đo bằng thước Panme không ép mạnh 2 mỏ đo vào vật cần đo. Hạn chế lấy Panme ra khỏi chi tiết cần đo rồi mới đọc trị số mà nên đọc ngay khi Panme còn đang kẹp giữ chi tiết, tránh sai số do sự di chuyển. Luôn giữ sạch sẽ cho thước Panme, tránh bám bụi, nước bẩn, lau chùi sạch sẽ Panme sau khi sử dụng, cất giữ trong hộp bảo quản của thước. Sử dụng dầu tra dành riêng cho thước Panme để bảo đảm thước Panme chạy trơn tru và đảm bảo độ bền cao. Trên đây là những chia sẻ về thước panme của An Tâm. Hiện nay các thước đo panme của MITUTOYO rất phổ biến và được nhiều khách hàng lựa chọn sử dụng. Qua bài viết trên, các bạn cũng đã hiểu Thước Panme là dụng cụ cơ khí dùng để làm gì rồi chứ! Nếu có thắc mắc gì thì hãy nhắn tin cho An Tâm nhé! Thân ái và hẹn các bạn vào bài viết tiếp theo nhé! |
ArchivesCategories |